Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Y tế Việt Nam - Hotline: 0559.322.322 - Email: [email protected]
  • Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Y tế Việt Nam - Hotline: 0559.322.322 - Email: [email protected]
Medicallaw.vn

Dịch vụ tốt nhất - Chất lượng hoàn hảo nhất!

0559.322.322

Thông tư 30/2023/TT-BYT danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa

BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 30/2023/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2023
 
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Điều 1. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa thực hiện theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
 

Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội (để g/sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế:
- Lưu: VT, KCB(03b), PC (02b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn
 
DANH MỤC
BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2023/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT Chuyên khoa Bệnh, tình trạng bệnh Mã ICD-10
1. Dinh dưỡng Béo phì E66
2. Tai Mũi Họng Viêm mũi họng cấp tính J00
3. Tai Mũi Họng Viêm mũi họng mạn tính J31.1
4. Răng Hàm Mặt Viêm lợi/miệng áp tơ K12.0
5. Răng Hàm Mặt Viêm lưỡi bản đồ K14.1
6. Răng Hàm Mặt Viêm lợi do mọc răng K06.9
7. Cơ Xương Khớp Đau vai gáy M25.5
8. Cơ Xương Khớp Hội chứng cánh tay cổ M53.1
9. Cơ Xương Khớp Đau thắt lưng M54.5
10. Cơ Xương Khớp Viêm khớp dạng thấp M05.0
11. Cơ Xương Khớp Thoái hóa khớp gối M17
12. Cơ Xương Khớp Thoái hóa cột sống M47
13. Cơ Xương Khớp Loãng xương (không gãy xương) M81
14. Ngoại khoa Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật Z09.
15. Ung thư Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ Z08
16. Tim mạch Tăng huyết áp I10
17. Tim mạch Giãn tĩnh mạch chi dưới I83
18. Tim mạch Suy tĩnh mạch I87.2
19. Tim mạch Bệnh động mạch chi dưới mạn tính I74.3
20. Nội tiết Đái tháo đường E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9
21. Nội tiết Rối loạn Lipid máu E78
22. Nội tiết Suy giáp E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07
23. Thận - tiết niệu Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo N18.1
24. Hô hấp Hen phế quản J45
25. Hô hấp Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn J44
26. Tâm thần Rối loạn tâm thần F28.8
27. Tâm thần Rối loạn lo âu, trầm cảm F41.2
28. Da liễu Bệnh da nhiễm khuẩn L01, L02
L66
29. Da liễu Bệnh da do nấm - ký sinh trùng B86, B35
B36.0
30. Da liễu Bệnh da do vi rút B01
B02
31. Da liễu Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm L20, L23
L28.2
L50
32. Thần kinh Bệnh Parkinson G20
33. Thần kinh Alzeimer F00.-
34. Thần kinh Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch F01.-
35. Thần kinh Đau nửa đầu G43
36. Thần kinh Đau đầu do căng thẳng G44.2
37. Thần kinh Rối loạn tiền đình H81
38. Truyền nhiễm Nhiễm HIV/AIDS B24
39. Lao và bệnh phổi Tái khám Bệnh lao Z76.0 +  A15-A19
40. Truyền nhiễm Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo A97.0
41. Truyền nhiễm Cúm J19; J10; J10.1
42. Truyền nhiễm COVID-19 U07.1
43. Tiêu hóa Viêm dạ dày - tá tràng K29,-
44. Tiêu hóa Táo bón K59
45. Tiêu hóa Trào ngược dạ dày - thực quản K21.-
46. Truyền nhiễm Viêm gan virus B, C B16; B18.1
47 Mắt Viêm kết mạc H10
48. Mắt Viêm giác mạc H16
49 Mắt Loạn đường võng mạc di truyền H35.5
50. Phục hồi chức năng Vật lý trị liệu Z50.1
 
 
Các bài viết khác